1. Giáo viên tiếng Nhật là những người tình nguyện.
2. Lớp tiếng Nhật chỉ dành cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên.
3. Học sinh tự chọn lớp học cho mình.
4. Giáo viên sẽ dạy theo từng nhóm nhỏ.
5. Học sinh sẽ hỏi giáo viên về sách giáo khoa sẽ sử dụng và sẽ tự chuẩn bị trước (tự mua).
6 . Hội phí: 300 yên/tháng (mỗi lớp).
7. Lớp học thứ tư 09:30~11:00 ・・・Lớp học ngày thứ Tư: điện thoại trực tiếp để nói chuyện với giáo viên trước khi vào lớp. Các bạn sẽ học chung với những người có cùng trình độ giao tiếp bằng tiếng Nhật. Nếu số lượng người đăng ký quá nhiều thì có thể sẽ không được chọn.
Lớp học thứ năm 18:30~20:00 ・・・Lớp học ngày thứ Năm: không tuyển sinh thêm.
Lớp học thứ bảy 09:30~11:00 ・・・Lớp học ngày thứ Bảy: không tuyển sinh thêm.
8. Lịch trình của lớp học
2022.3 - 2023.3 | |||
thứ tư | thứ năm | thứ bảy | |
09:30-11:00 | 18:30-20:00 | 09:30-11:00 | |
Tháng 3 | 2,9,16 | 3,10,17 | 5,12,19 |
Tháng 4 |
6,13,20,27 | 7,14,21,28 | 9,16,23 |
Tháng 5 |
11,18,25 | 12,19,26 | 7,14,21,28 |
Tháng 6 |
1,8,15,22,29 | 2,9,16,23,30 | 4,11,18,25 |
Tháng 7 |
6,13,20 | 7,14,21,28 | 2,9,16,23 *30 |
Tháng 8 |
Summer
Vacation |
Summer
Vacation |
*6 *20 *27
*Special class of summer |
Tháng 9 |
7,14,21,28 | 1,8,15,22,29 | 3,10,17,24 |
Tháng 10 |
5,12,19,26 | 6,13,20,27 | 1,8,15,22,29 |
Tháng 11 |
2,9,16,30 | 10,17,24 | 5,12,19,26 |
Tháng 12 |
7,14,21 | 1,8,15,22 | 3,10,17 |
Tháng 1 |
11,18,25 | 12,19,26 | 7,14,21,28 |
Tháng 2 |
1,8,15,22 | 2,9,16 | 4,18,25 |
Tháng 3 | 1,8,15,22 | 2,9,16,23 | 4,11,18 |